Tiên phong trong lĩnh vực đổi mới công nghệ, Samsung liên tục cho ra đời những sản phẩm máy lạnh có mẫu mã mới bắt mắt, tích hợp nhiều tính năng hiện đại, giá thành tương đối dễ chịu, có mặt phổ biến trên thị trường Việt Nam.
Giống như một số thương hiệu nổi tiếng khác, máy lạnh Samsung cung cấp đầy đủ cho người sử dụng những phương thức hướng dẫn sử dụng, nhận biết thông tin hư hỏng thông qua các mã lỗi được hiển thị trực tiếp trên điều khiển mỗi khi máy lạnh xảy ra sự cố.
Sau đây các kỹ sư chuyên nghành sửa máy lạnh của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức xin cung cấp đến các bạn Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho nhiều người nhanh chóng nhận biết được tình trạng máy lạnh của mình nếu không may xảy ra sự cố.
*1: Lỗi cảm biến dàn lạnh
*5: Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống dẫn lạnh
*6: Lỗi cảm biến bán dẫn cục nóng
*9: Lỗi công tắc phao
*A: Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
*C: Lỗi liên kết bộ điều khiển từ xa có dây
*D: Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống cục nóng
101: Lỗi liên kết dàn lạnh, kiểm tra lại đường dây
102: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
121: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
122: Lỗi cảm biến trong đường ống dẫn lạnh
128: Tách biệt cảm biến đường ống dàn lạnh
153: Lỗi công tắc phao dàn lạnh
201: Dàn lạnh không kết nối
203: Lỗi liên kết giữa main PCB cục nóng và bộ biến tần Inverter
221: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
237: Lỗi cảm biến nhiệt độ COND
260: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả máy nén khí biến tần Inverter
458: Lỗi quạt dàn lạnh
460: Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
461: Lỗi khởi động bộ nén khí biến tần Inverter
464: Lỗi yếu dòng DC Inverter
466: Điện áp nối dòng DC Inverter < 150V và > 410V
467: Lỗi đảo bộ nén khí biến tần Inverter
468: Lỗi cảm biến dòng Inverter
469: Lỗi cảm biến kết nối dòng DC Inverter
471: Lỗi đọc, viết EEFROM
472: Lỗi bộ biến tần Inverter
554: Thiếu gas cục nóng
556: Lỗi chọn cài đặt điện thế cục nóng
601: Lỗi màn hình hiển thị tinh thể lỏng dàn lạnh
603: Lỗi kết nối màn hình tinh thể lỏng
604: Lỗi chọn lựa cài đặt điều khiển từ xa có dây COM2
E1: Lỗi bán dẫn khu dàn lạnh
E101: Lỗi liên kết (dàn lạnh không thể nhận thông tin)
E102: Lỗi liên kết (cục nóng không thể liên kết)
E121: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
E122: Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống vào evaporator
E123: Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator
E128: Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator
E130: Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra, vào dàn lạnh
E154: Lỗi quạt dàn lạnh
E161: Hơn 2 dàn nóng sưởi ấm hoặc làm lạnh đồng thời
E162: Lỗi EEFROM
E163: Lỗi cài đặt mã lựa chọn
E185: Đứt dây dẫn hoặc không có dây
E201: Số lượng dàn lạnh không phù hợp
E202: Lỗi liên kết (dàn nóng không nhận được dữ liệu)
E203: Lỗi liên kết giữa 2 microcontroller trong cục nóng PCB
E221: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng (mở hoặc ngắn)
E237: Lỗi cảm biến nhiệt độ condenser
E251: Lỗi cảm biến bộ xả nén khí
E260: Lỗi cảm biến xả bộ nén khí
E261: Lỗi cảm biến xả bộ nén khí
E2: Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh, mạch đóng hoặc mở
E246: Lỗi cảm biến nhiệt độ condenser
E301: Lỗi moto quạt dàn lạnh
E320: Lỗi cảm biến bộ nén khí OLP
E3: Lỗi moto quạt dàn lạnh
E401: Bộ nén khí ngưng hoạt động và lỗi bộ trao đổi nhiệt đóng băng dàn lạnh
E404: Quá dòng cục nóng, bộ nén khí ngưng hoạt động
E416: Nhiệt độ xả cục nóng cao và bộ nén khí ngừng hoạt động
E419: Lỗi EEV cục nóng
E422: Lỗi dòng EEV cục nóng
E462: Kiểm soát giới hạn dòng điện vào
E463: Kiểm soát giới hạn nhiệt độ OLP
E464: Bảo vệ dòng điện yếu máy nén khí
E465: Quá dòng bảo vệ máy nén khí
E466: Lỗi điện áp kết nối DC (dưới 150V và trên 410V)
E467: Lỗi vòng quay máy nén khí
E468: Lỗi cảm biến dòng
E469: Lỗi cảm biến điện áp kết nối DC
E470: Bảo vệ quá tải máy nén khí
E471: Lỗi EEFROM
E472: Lỗi mạch AC line zero-crossing
E554: Lỗi không lạnh
E5: Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh
E6: Lỗi bán dẫn cục nóng
E9: Lỗi công tắc phao mở
EA: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
EC: Lỗi liên kết điều khiển từ xa có dây và dàn lạnh
EC01: Bất thường cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
EC02: Bất thường cảm biến nhiệt đường ống dẫn lạnh
EC03: Bất thường cảm biến nhiệt độ cục nóng
EC04: Bất thường công tắc phao mở
EC05: Bất thường liên kết giữa cục nóng và dàn lạnh
EC06: Bất thường liên kết giữa điều khiển từ xa có dây và dàn lạnh
EC07: Bất thường cảm biến nhiệt độ đường ống cục nóng
EC20: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
ED: Lỗi bán dẫn đường ống cục nóng
EL: Ngược nguồn điện 3 pha
ER-01: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
ER-05: Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt vào dàn lạnh
ER-06: Lỗi EEFROM
ER-09: Lỗi code lựa chọn
ER-10: Lỗi khởi động bộ nén khí
ER-11: Bất thường tăng dòng hoạt động
ER-12: Bất thường tăng nhiệt độ OLP
ER-13: Bất thường tăng nhiệt độ xả
ER-14: Quá dòng mạch IPM
ER-15: Bất thường tăng nhiệt quạt nhiệt độ
ER-17: Lỗi liên kết giữa 2 micom trong cục nóng
ER-31: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
ER-32: Cảm biến nhiệt độ xả
ER-33: Cảm biến nhiệt độ xả
ER-36: Lỗi cảm biến dòng PCB
ER-37: Lỗi cảm biến nhiệt độ heatsink PCB
ER-38: Lỗi cảm biến điện áp
ER-E6: Lỗi cảm biến nhiệt độ Deice
ER-E1: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
ER-E5: Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra dàn lạnh
Trên đây là những thông tin cơ bản đầy đủ về hệ thống mã lỗi của máy lạnh Samsung.
Trong quá trình sử dụng, nếu không may, máy lạnh gặp sự cố.
Các bạn vui lòng liên hệ đến số điện thoại: 08 9844 2477
Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo trì vệ sinh máy lạnh tại nhà của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh tâm Đức luôn luôn sẵn sàng phục vụ bạn trong thời gian nhanh nhất. Cam kết cung cấp dịch vụ chất lượng hoàn hảo nhất.
Có thể bạn cần biết:
Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung