Tra Cứu Mã Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Electric - Cách Khắc Phục

Tìm Hiểu Về Thương Hiệu Máy Lạnh Mitsubishi Electric


Mitsubishi Electric là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, đã có mặt tại thị trường Việt Nam trong nhiều thập kỷ. Dù thị trường điều hòa không khí cạnh tranh ngày càng khốc liệt, Mitsubishi Electric vẫn luôn duy trì vị trí top đầu về chất lượng. Sản phẩm máy lạnh của hãng không chỉ bền bỉ, hoạt động êm ái mà còn có thiết kế sang trọng, phù hợp với tiêu chuẩn khắt khe của người tiêu dùng. Dù ít xảy ra sự cố, máy lạnh Mitsubishi Electric vẫn có thể gặp phải lỗi trong quá trình sử dụng. Để người dùng dễ dàng nhận biết tình trạng lỗi, Mitsubishi Electric cung cấp danh sách mã lỗi chi tiết giúp nhanh chóng xác định sự cố và có biện pháp xử lý phù hợp.


Nếu bạn không thể tự khắc phục lỗi, hãy liên hệ với dịch vụ sửa máy lạnh tại TP.HCM, uy tín hàng đầu từ Công Ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức qua số hotline 0989.966.617 để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp.

ma-loi-may-lanh-mitsubishi-electric-2


Mã Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Electric Theo Số Lần Chớp Đèn


Máy lạnh Mitsubishi Electric có khả năng thông báo sự cố thông qua số lần chớp đèn Times hoặc đèn Power tại dàn lạnh. Dưới đây là ý nghĩa của từng mã lỗi theo số lần đèn chớp:


1. Đèn Chớp 1 Lần: Bo mạch dàn lạnh bị hư, cảm biến (sensor) bị đứt, hoặc đường truyền kết nối không tốt.

2. Đèn Chớp 2 Lần: Sensor nhiệt độ trong phòng gặp vấn đề, cảm biến nhiệt độ bị lỗi.

3. Đèn Chớp 5 Lần: Hỏng bộ lọc điện áp, lỗi bo mạch của dàn nóng.

4. Đèn Chớp 6 Lần: Motor dàn lạnh gặp sự cố, có thể do motor quạt bị hỏng hoặc kết nối kém.

5. Đèn Chớp Liên Tục 1 Lần: Sensor dàn nóng bị lỗi, kết nối không ổn định hoặc sensor bị đứt.

6. Đèn Chớp Liên Tục 4 Lần: Sensor đường nén gặp sự cố, không còn hoạt động ổn định.

7. Đèn Timer Chớp 1 Lần: Block bị kẹt cơ hoặc Power Transistor bị chạm.

8. Đèn Timer Chớp 2 Lần: Lỗi ở dàn nóng, block bị hỏng.

9. Đèn Timer Chớp 3 Lần: Hiện tượng dư gas hoặc các linh kiện bị chạm mạch.

10. Đèn Timer Chớp 4 Lần: Power Transistor bị hỏng.

11. Đèn Timer Chớp 5 Lần: Thiếu gas, van gas không mở, hoặc sensor đường đẩy bị hư.

12. Đèn Timer Chớp 6 Lần: Lỗi đường truyền tín hiệu, bo mạch dàn lạnh gặp sự cố.

13. Đèn Timer Chớp 7 Lần: Quạt dàn nóng bị lỗi hoặc hư bo mạch.

Mã Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Electric 4 Chữ Số


Dưới đây là danh sách các mã lỗi 4 chữ số của máy lạnh Mitsubishi Electric và ý nghĩa chi tiết:


1. 1102: Bất thường nhiệt độ xả

2. 1111: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa, áp suất thấp

3. 1112: Lỗi cảm biến nhiệt độ và mức độ bão hòa lỏng

4. 1113: Bất thường nhiệt độ bão hòa lỏng

5. 1143: Máy lạnh hoạt động kém, thiếu lạnh hoặc lạnh yếu

6. 1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ

7. 1205: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ

8. 1211: Lỗi áp suất bảo hòa thấp

9. 1214: Bất thường mạch điện hoặc cảm biến

10. 1216: Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ

11. 1217: Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt

12. 1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào

13. 1221: Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường

14. 1301: Bất thường áp suất thấp

15. 1302: Bất thường áp suất cao

16. 1368: Lỗi áp suất lỏng

17. 1370: Lỗi áp suất trung cấp

18. 1402: Lỗi áp suất cao sơ bộ

19. 1500: Lạnh quá tải

20. 1505: Bất thường áp suất hút

21. 1600: Lỗi quá tải lạnh sơ bộ

22. 1605: Lỗi áp suất hút sơ bộ

23. 1607: Lỗi khối mạch CS

24. 2500: Rò rỉ nước

25. 2502: Bất thường phao bơm thoát nước

26. 2503: Lỗi cảm biến thoát nước

27. 4103: Bất thường pha đảo chiều

28. 4115: Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện

29. 4116: Bất thường tốc độ quạt

30. 4200: Lỗi mạch điện, cảm biến VDC

31. 4220: Bất thường điện áp BUS

32. 4230: Bộ bảo vệ điều khiển quá nóng

33. 4240: Bộ bảo vệ quá tải

34. 4250: Quá dòng, bất thường điện áp

35. 4260: Lỗi quạt làm mát

36. 4300: Lỗi mạch, cảm biến VDC

37. 4320: Lỗi điện áp BUS sơ bộ

38. 4330: Lỗi bộ tản nhiệt quá nóng sơ bộ

39. 4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ

40. 4350: Lỗi bảo vệ quá dòng sơ bộ

41. 4360: Lỗi quạt làm mát

42. 5101: Bất thường không khí đầu vào

43. 5102: Bất thường ống chất lỏng

44. 5103: Bất thường ống gas

45. 5104: Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng

46. 5105: Bất thường ống dẫn lỏng

47. 5106: Lỗi nhiệt độ môi trường

48. 5107: Lỗi giác cắm dây điện

49. 5108: Chưa cắm điện

50. 5109: Lỗi mạch điện CS

51. 5110: Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt

52. 5112: Nhiệt độ máy nén khí quá cao

53. 5201: Bất thường cảm biến áp suất

54. 5203: Bất thường cảm biến áp suất trung cấp

55. 5301: Bất thường mạch điện, cảm biến IAC

56. 6600: Trùng lặp địa chỉ

57. 6602: Lỗi phần cứng xử lý đường truyền

58. 6603: Lỗi mạch truyền BUS

59. 6606: Lỗi thông tin

60. 6607: Không có phản hồi ACK

61. 6608: Không có phản ứng từ hệ thống

62. 6831: Không nhận được thông tin MA

63. 6832: Không nhận được thông tin MA

64. 6833: Lỗi gửi thông tin MA

65. 6834: Lỗi nhận thông tin MA

66. 7100: Bất thường điện áp tổng

67. 7101: Lỗi mã điện áp

68. 7102: Lỗi kết nối

69. 7105: Lỗi cài đặt địa chỉ

70. 7106: Lỗi cài đặt đặc điểm

71. 7107: Lỗi cài đặt số nhánh con

72. 7111: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa

73. 7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh

Mã Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Electric 2 Ký Tự


Danh sách mã lỗi 2 ký tự hiển thị trên màn hình remote của máy lạnh Mitsubishi Electric và ý nghĩa:


1. P1: Lỗi cảm biến Intake

2. P2, P9: Lỗi cảm biến ống dẫn chất lỏng

3. P4: Lỗi cảm biến xả

4. P5: Lỗi bơm xả

5. P6: Bảo vệ quá nhiệt hoặc đóng băng

6. PA: Lỗi máy nén cưỡng bức

7. EE: Lỗi truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời

8. E0, E3: Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa

9. E1, E2: Lỗi board điều khiển từ xa

10. E4: Lỗi nhận tín hiệu điều khiển từ xa

11. E6, E7: Lỗi giao tiếp giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời

12. E9: Lỗi truyền thông giữa đơn vị trong nhà và ngoài trời

13. UP: Lỗi quá dòng máy nén

14. UF: Máy nén bị khóa, quá dòng

15. U1, Ud: Áp suất cao bất thường

16. U2: Xả nhiệt độ cao, không đủ lạnh

17. U3, U4: Lỗi thermistor đơn vị ngoài trời

18. U5: Nhiệt độ tản nhiệt bất thường

19. U6: Máy nén quá dòng

20. U7: Siêu nhiệt bất thường do xả nhiệt độ thấp

21. U8: Lỗi đơn vị ngoài trời

22. U9, UH: Lỗi áp cao, thiếu điện áp hoặc tín hiệu đồng bộ

23. EA: Lỗi mis-dây giữa đơn vị trong nhà và ngoài trời

24. EB: Lỗi kết nối mis-dây

25. EC: Lỗi thời gian khởi động quá lâu

26. E0: Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa

27. E3: Lỗi truyền tín hiệu nhận từ điều khiển từ xa

28. E4: Lỗi nhận tín hiệu điều khiển từ xa

29. E5: Lỗi truyền tín hiệu điều khiển từ xa

30. E6: Lỗi giao tiếp giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời

31. E7: Lỗi giao tiếp giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời

32. E8: Lỗi tín hiệu nhận thông báo giữa các đơn vị

33. E9: Lỗi truyền tín hiệu giữa các đơn vị

34. EF: Lỗi truyền tín hiệu M-NET

35. ED: Lỗi truyền tín hiệu nối tiếp

36. F1: Phát hiện ngược pha

37. F3: Lỗi kết nối mạch

38. F4: Lỗi nối mạch

39. F7: Lỗi mạch phát hiện

40. F8: Lỗi mạch đầu vào

41. F9: Lỗi kết nối

42. FA: Lỗi kết nối pha

43. UE: Lỗi áp suất cao, van bi đóng

44. UL: Áp suất thấp bất thường

45. UD: Bảo vệ quá nhiệt

46. UA: Lỗi Compressor

47. UF: Máy nén quá dòng, bị khóa

48. UH: Lỗi cảm biến hiện tại

bang-ma-loi-may-lanh-mitsubishi-electric-1

Khi Nào Nên Gọi Dịch Vụ Sửa Máy Lạnh Mitsubishi Electric?


Khi gặp phải các mã lỗi phức tạp trên máy lạnh Mitsubishi Electric, tốt nhất bạn nên liên hệ với dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp. Công Ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh tận nhà tại TP.HCM với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn qua hotline 0989.966.617.


Nếu máy lạnh còn trong thời hạn bảo hành, bạn có thể liên hệ trung tâm bảo hành chính hãng để được hỗ trợ miễn phí. Nếu đã hết bảo hành, hãy tin tưởng lựa chọn dịch vụ của chúng tôi để khắc phục sự cố nhanh chóng, hiệu quả và an toàn nhất.

Có Thể Bạn Cần Biết

Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Panasonic - Cách Tra Cứu Và Khắc Phục

Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Samsung: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục

Số lần xem: 772

Hỗ trợ khách hàng

CÔNG TY TNHH TM DV ĐIỆN LẠNH TÂM ĐỨC

Địa chỉ:  41/1U Trung Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM

Hotline: 0989 966 617

Mã số thuế: 0314004090

Email: dienlanhtamduc.hcm@gmail.com

Website: https://dienlanhtamduc.com

DMCA.com Protection Status  

  • Trực tuyến:
    12
  • Hôm nay:
    597
  • Tuần này:
    8935
  • Tất cả:
    465553
Thiết kế website Webso.vn