Cách tra cứu mã lỗi máy lạnh Daikin

Trong quá trình sử dụng, máy lạnh Daikin cũng không thể tránh khỏi các sự cố hư hỏng có thể xảy ra bất cứ lúc nào. Để giúp người sử dụng nhận biết được nguyên nhân sự cố và cách thức khắc phục. Chúng tôi xin gửi tới quý vị nôi dung bài viết: Cách tra cứu mã lỗi máy lạnh Daikin sau đây. 

Khi nhận thấy các dấu hiệu bất thường xảy ra với máy lạnh Daikin, bạn sử dụng remote hướng về đèn tín hiệu dàn lạnh, nhấn và giữ phím "Cancel" trong vòng 5 giây, remote sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy. Bạn bỏ tay ra khỏi phím cancel, sau đó tiếp tục nhấn lại để chuyển qua lần lượt các mã lỗi cho đến khi dàn lạnh xuất hiện tiếng kêu "bíp" đồng thời remote dừng lại ngay tại mã lỗi hiển thị. Vui lòng ghi nhớ ký tự báo lỗi và tra cứu bãng mã sau đây để tìm cách sửa chữa, khắc phục.

do-tim-ma-loi-may-lanh-daikin-bang-remote

CÁC KÝ HIỆU MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH DAIKIN - NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC

   Chú thích:   Ký hiệu mã lỗi và diễn giãi mã lỗi    

  A0 - Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài

- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài.

- Thiết bị không được tương thích.

- Lỗi board dàn lạnh.

  A1 -  Lỗi board mạch 

- Thay board dàn lạnh

  A3 - Lỗi hệ thống nước xả (33H)

- Kiểm tra công tắc phao.

- Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo độ dốc không.

- Kiểm tra bơm nước xả.

- Dây kết nối lỏng.

- Lỗi board dàn lạnh.

  A6 - Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng

- Thay motor quạt.

- Dây kết nối giữa motor quạt và board dàn lạnh bị lỗi.

  A7 - Lỗi motor cánh đảo gió

- Kiểm tra motor cánh đảo gió.

- Dây kết nối motor gió bị lỗi.

- Board dàn lạnh lỗi.

  A9 - Lỗi van tiết lưu điện tử 

- Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử.

- Lỗi kết nối dây.

- Lỗi board dàn lạnh.

  AF - Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh

- Kiểm tra đường ống thoát nước.

- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi.

- PCB dàn lạnh.

  C4 - Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.

- Lỗi board dàn lạnh.

  C5 - Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi

- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.

- Lỗi board dàn lạnh.

  C9 - Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi

- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.

- Lỗi board dàn lạnh.

  CJ - Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên Remote

- Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển.

- Lỗi board điều khiển.

  U0 - Cảnh báo thiếu gas

- Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (lỗi về thi công đường ống)

- Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

- Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp)

- Lỗi board dàn nóng.

  U1 - Ngược pha, mất pha

- Nguồn cấp bị ngược pha.

- Nguồn cấp bị mất pha.

- Lỗi board dàn nóng.

  U2 - Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh

- Nguồn điện cấp không đủ.

- Lỗi nguồn tức thời.

- Mất pha.

- Lỗi board inverter.

- Lỗi board điều khiển dàn nóng.

- Lỗi dây ở mạch chính.

- Lỗi máy nén.

- Lỗi mô tơ quạt.

- Lỗi dây truyền tín hiệu.

  U3 - Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện

- Chạy kiểm tra lại hệ thống.

  U4 -Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

- Dây giữa dàn nóng - lạnh, dàn nóng - nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1, F2)

- Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.

- Hệ thống địa chỉ không phù hợp.

- Lỗi board dàn lạnh.

- Lỗi board dàn nóng.

  U5 - Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote

- Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh.

- Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.

- Lỗi board remote (thay thế remote khác)

- Lỗi board dàn lạnh.

- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.

  U7 - Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H.

- Kiểm tra dây tín hiệu dàn nóng - nóng.

- Kiểm tra board mạch dàn nóng.

- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat.

- Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích.

- Địa chỉ không chính xác (dàn nóng, Adapter điều khiển C/H)

  U8 - Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”

- Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính - phụ.

- Lỗi board remote.

- Lỗi kết nối điều khiển phụ.

  U9 - Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống

- Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong - ngoài hệ thống.

- Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.

- Lỗi board dàn lạnh hệ thống.

- Lỗi kết nối giữa dàn nóng - lạnh.

  UA - Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,...

- Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh .

- Lỗi board dàn nóng.

- Không tương thích giữa dàn nóng - lạnh.

- Không cài đặt lại board dàn nóng khi tiến hành thay thế.

- Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

- Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại.

  UE - Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh

- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.

- Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master)

- Lỗi board điều khiển trung tâm.

- Lỗi board dàn lạnh.

  UF - Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển/đường ống gas

- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.

- Lỗi board dàn lạnh.

- Van chặn chưa mở.

- Không chạy kiểm tra hệ thống.

  UH - Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định ...

- Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng - dàn lạnh, dàn nóng - dàn nóng.

- Lỗi board dàn lạnh.

- Lỗi board dàn nóng.

Cách tra cứu dò tìm mã lỗi máy lạnh Daikin

  E1 - Lỗi board mạch

- Sửa chữa hoặc thay thế board mạch dàn nóng

  E3 - Lỗi do tác động của công tắc cao áp

- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp

- Lỗi board dàn nóng.

- Lỗi công tắc áp suất cao.

- Lỗi cảm biến áp lực cao.

- Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).

  E4 - Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp

- Áp suất thấp không bình thường.

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi board dàn nóng.

- Van chặn không được mở.

  E5 - Lỗi do động cơ máy nén inverter

- Dây chân lock sai (U, V, W)

- Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.

- Lỗi board biến tần.

- Chưa mở van chặn.

- Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (> 0.5Mpa)

  E6 - Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt

- Chưa mở van chặn.

- Dàn nóng không giải nhiệt tốt.

- Điện áp cấp không chính xác.

- Khởi động từ bị lỗi.

- Máy nén thường bị hỏng.

- Lỗi cảm biến dòng.

  E7 - Lỗi ở motor quạt dàn nóng

- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.

- Quạt bị kẹt.

- Motor quạt dàn nóng bị lỗi.

- Board biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.

  F3 - Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường

- Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.

- Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.

- Lỗi board dàn nóng.

  H7 - Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường

- Lỗi quạt dàn nóng.

- Board inverter quạt bị lỗi.

- Dây truyền tín hiệu bị lỗi.

  H9 - Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài

- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.

- Board dàn nóng bị lỗi.

  J2 - Lỗi đầu cảm biến dòng điện

- Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.

- Board dàn nóng lỗi.

  J3 - Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T)

- Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.

- Lỗi board dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

  J5 - Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về

- Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.

- Lỗi board dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

  J9 - Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)

- Lỗi cảm biến độ quá lạnh.

- Lỗi board dàn nóng.

  JA - Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi

- Lỗi cảm biến áp suất cao.

- Lỗi board dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.

  JC - Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi board dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.

  L4 - Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng

- Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥ 93°C)

- Lỗi board mạch.

- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.

  L5 - Máy nén biến tần bất thường

- Cuộn dây máy nén inverter bị hư.

- Lỗi khởi động máy nén.

- Board inverter lỗi.

 L8 - Lỗi dòng biến tần bất thường

- Máy nén inverter quá tải.

- Lỗi board inverter.

- Máy nén hỏng cuộn dây (dây chân lock, dò điện,...)

- Máy nén bị lỗi.

  L9 - Lỗi khởi động máy nén biến tần

- Lỗi máy nén inverter.

- Lỗi dây kết nối sai (V, U, W, N)

- Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khởi động không đảm bảo.

- Chưa mở van chặn.

- Lỗi board inverter.

  LC - Lỗi tín hiệu giữa board remote và board inverter

- Lỗi kết nối giữa board remote và board inverter.

- Lỗi board điều khiển dàn nóng.

- Lỗi board inverter.

- Lỗi bộ lọc nhiễu.

- Lỗi quạt inverter.

- Kết nối quạt không đúng.

- Lỗi máy nén.

- Lỗi motor quạt.

  P4 - Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter

- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.

- Lỗi board inverter.

  PJ - Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng

- Chưa cài đặt công suất dàn nóng.

- Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế board dàn nóng.

      

Trên đây là tổng hợp các mã lỗi của thương hiệu máy lạnh Daikin được cập nhật mới nhất.

Nếu quý khách hàng cần thêm bất cứ thông tin tư vấn nào hoặc muốn tìm kiếm dịch vụ kiểm tra sửa chữa máy lạnh tốt nhất tại TP. HCM.

Vui lòng liên hệ đến Hotline: 0989 966 617. Dịch vụ sửa máy lạnh tại TP. HCM của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức sẽ tận tình phục vụ mọi nhu cầu của Quý khách hàng.

ĐIỆN LANH TÂM ĐỨC - CHO BẠN TRỌN VẸN NIỀM TIN

Cách tra cứu mã lỗi máy lạnh Daikin


  • CÔNG TY TNHH TM DV ĐIỆN LẠNH TÂM ĐỨC

    VPGD: 41/1U Trung Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM

    Hotline: 0989 966 617

    MST: 0314004090

    Email: dienlanhtamduc.hcm@gmail.com

    Website: https:// dienlanhtamduc.com

    DMCA.com Protection Status

  • Bản Đồ

© Copyright 2019 www.dienlanhtamduc.com, all rights reserved.

Thiết kế và phát triển bởi Webso.vn